Sách tham khảo là được xem là một nguồn tài liệu để các em học sinh hệ thống lại kiến thức, luyện tập lý thuyết và thực hành thông qua các bài tập cơ bản và nâng cao cùng các đề thi mẫu. Việc sử dụng sách tham khảo một cách khoa học sẽ mang lại hiệu quả, giúp các em biết vận dụng, bám sát những kiến thức cơ bản và tự rút ra cho mình bí quyết để làm bài và đạt được những số điểm như ý trong kỳ thi.
Sách tham khảo có rất nhiều loại, phù hợp với các nhu cầu học tập khác nhau của các em học sinh. Nếu các em cần bổ sung kiến thức thì bên cạnh sách giáo khoa, những dòng sách tham khảo thường xuyên được tìm kiếm có thể nói đến như: sách tham khảo môn Toán , sách tham khảo môn Ngữ văn, sách tham khảo môn Khoa học tự nhiên, sách tham khảo môn Lịch sử - Địa lí, sách tham khảo môn Tiếng Anh,...
Các em học sinh hãy cùng xem Thư viện trường chúng ta có những loại sách tham khảo mới nào trong năm học 2024 -2025 này nhé!
1. DƯƠNG THỊ MAI HIÊN Sổ tay kiến thức Hóa học trung học phổ thông/ Dương Thị Mai Hiên.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội ; Công ty Dịch vụ văn hóa Minh, 2024.- 447tr.: bảng; 18cm. ISBN: 9786044318622 Chỉ số phân loại: KPL DTMH.ST 2024 Số ĐKCB: STK.01807, |
2. Củng cố và ôn luyện Toán 9: Biên soạn theo chương trình GDPT mới. T.1/ Nguyễn Cao Cường, Doãn Minh Cường, Lưu Bá Thắng (ch.b.)....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 275 tr.: hình vẽ; 24 cm.. ISBN: 9786044320359 Chỉ số phân loại: 510.76 9NCC.C1 2024 Số ĐKCB: STK.01808, |
3. TỐNG NGỌC HUYỀN Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập tiếng Anh 8: Bí quyết học sâu nhớ lâu từ mới; Đột phát ngữ pháp qua bài tập vận dụng.. T.1/ Tống Ngọc Huyền.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 199 tr.: bảng, tranh vẽ; 30 cm.. ISBN: 9786043842852 Chỉ số phân loại: 428.00712 8TNH.L1 2023 Số ĐKCB: STK.01809, |
4. Học tốt Địa lí 6/ Nguyễn Đức Vũ (ch.b.), Trần Thị Tuyết Mai.- H.: Thanh niên, 2022.- 142 tr.: minh hoạ; 29cm.. ISBN: 9786043585551 Chỉ số phân loại: 910.712 6TTTM.HT 2022 Số ĐKCB: STK.01810, STK.01835, |
5. Bồi dưỡng học sinh giỏi Khoa học tự nhiên 8: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Nguyễn Thị Cẩm Tú, Nguyễn Thị Nhung, Lê Thị Thảo, Trịnh Thị Thu Hiền.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 200 tr.: minh hoạ; 24 cm.. ISBN: 9786045471753 Chỉ số phân loại: 507.12 8TTTH.BD 2023 Số ĐKCB: STK.01811, |
6. Bồi dưỡng học sinh giỏi Khoa học tự nhiên 7: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Cao Cự Giác (ch.b.), Trần Phạm Bá Hậu, Đồng Viết Tạo, Trần Huyền Trang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 136 tr.: minh hoạ; 29 cm.. ISBN: 9786049901287 Chỉ số phân loại: 507.12 7CCG.BD 2024 Số ĐKCB: STK.01812, |
7. Toán 6 - Cơ bản và nâng cao: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. T.2/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 160 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786040366719 Chỉ số phân loại: 510.712 6VHB.T2 2023 Số ĐKCB: STK.01813, |
8. Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 6: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. T.1/ Bùi Mạnh Tùng (ch.b.), Cao Văn Dũng, Đinh Hữu Lâm, Phạm Hoàng Tuấn Minh.- H.: Giáo dục, 2022.- 128 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786040330116 Chỉ số phân loại: 510.76 6CVD.B1 2022 Số ĐKCB: STK.01814, |
9. Nâng cao và phát triển Toán 7. T.1/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 152tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.. ISBN: 9786040413895 Chỉ số phân loại: 510.712 7VHB.N1 2024 Số ĐKCB: STK.01815, |
10. Nâng cao và phát triển Toán 7. T.2/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 148tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.. ISBN: 9786040413901 Chỉ số phân loại: 510.712 7VHB.N2 2024 Số ĐKCB: STK.01816, |
11. Ngữ văn 8 - Phương pháp đọc hiểu và viết dùng ngữ liệu ngoài SGK: Theo Chương trình GDPT 2018 - Dùng chung cho 3 bộ SGK: Phương pháp tiếp cận thể loại/ Đào Phương Huệ (ch.b.), Trần Thị Thành, Nguyễn Thị Thuý Hồng, Bùi Thị Trang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 279 tr.: bảng; 27 cm.. ISBN: 9786043244229 Chỉ số phân loại: 807.12 8BTT.NV 2023 Số ĐKCB: STK.01817, |
12. 270 đề và bài văn hay 9: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Phạm Ngọc Thắm.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 176tr.; 24cm.. ISBN: 9786044314389 Chỉ số phân loại: 807.12 PNT.2D 2024 Số ĐKCB: STK.01818, |
13. 199 bài và đoạn văn hay lớp 9/ Lê Anh Xuân, Nguyễn Thuý Hồng, Nguyễn Thị Hương Lan....- Tái bản lần thứ 8.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 263tr.: bảng; 27cm.. ISBN: 9786044320304 Chỉ số phân loại: 807.6 BTL.1B 2024 Số ĐKCB: STK.01819, |
15. Để học tốt Khoa học tự nhiên 8/ Nguyễn Văn Biên, Nguyễn Thu Hà, Phạm Minh Kiên....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 139 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040384249 Chỉ số phân loại: 507.12 8PMK.DH 2023 Số ĐKCB: STK.01803, STK.01822, STK.01821, |
16. Bài tập cơ bản và nâng cao Khoa học tự nhiên 9/ Cao Cự Giác (ch.b.), Phan Huy Bão, Nguyễn Văn Cần, Nguyễn Thị Thanh Mai.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 282 tr.: minh hoạ; 27 cm.. ISBN: 9786044327099 Chỉ số phân loại: 507.6 9CCG.BT 2024 Số ĐKCB: STK.01824, STK.01823, STK.01840, |
17. Bài tập cơ bản và nâng cao Khoa học tự nhiên 9/ Cao Cự Giác (ch.b.), Phan Huy Bão, Nguyễn Văn Cần, Nguyễn Thị Thanh Mai.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 282 tr.: minh hoạ; 27 cm.. ISBN: 9786044327099 Chỉ số phân loại: 507.6 9CCG.BT 2024 Số ĐKCB: STK.01824, STK.01823, STK.01840, |
18. Bài tập phát triển năng lực Toán 9: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. T.1/ Cung Thế Anh (c.b); Trần Phương Dung, Nguyễn Thị Hường,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 168 tr.: minh hoạ; 27cm.. ISBN: 9786040428493 Chỉ số phân loại: 510.76 9KTT.B1 2024 Số ĐKCB: STK.01875, STK.01825, |
19. NGUYỄN CẢNH DUY Phát triển năng lực tư duy & sáng tạo Toán 8: Biên soạn theo chương trình GDPT 2018. T.2/ Nguyễn Cảnh Duy (Chủ biên); Nguyễn Đức Trường, Nguyễn Viết Sơn Tùng,....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 175tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.. ISBN: 9786044309682 Chỉ số phân loại: 510.712 8NCD.P8 2024 Số ĐKCB: STK.01826, |
20. Bài tập phát triển năng lực Ngữ văn 6. T.2/ Đoàn Thị Kim Nhung s.t., b.s..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 192tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.. ISBN: 9786043961379 Chỉ số phân loại: 807.6 7DTKN.B2 2023 Số ĐKCB: STK.01827, |
21. Ngữ văn 7 - Phương pháp đọc hiểu và viết: Dùng ngữ liệu ngoài SGK: Theo CT 2018 - Dùng chung cho 3 bộ SGK/ Đào Phương Huệ (ch.b.), Trần Thị Thành, Nguyễn Thị Thuý Hồng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 283 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786043846522 Chỉ số phân loại: 807.12 7NTTH.NV 2022 Số ĐKCB: STK.01828, |
22. LOUIS PHAN Củng cố và ôn luyện Tiếng Anh 7: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới - Global Succes/ Louis Phan; Minh Thư.- H.: Nxb. Thanh niên, 2023.- 138 tr.: bảng; 29 cm.. ISBN: 9786043977844 Chỉ số phân loại: 428.0076 7LP.C2 2023 Số ĐKCB: STK.01829, |
23. Bồi dưỡng học sinh giỏi Địa lí 7: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông môn Lịch sử - Địa lí (cấp Trung học cơ sở)/ Nguyễn Đức Vũ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 63 tr.; 29cm.. ISBN: 9786043790948 Chỉ số phân loại: 910.712 7NDV.BD 2022 Số ĐKCB: STK.01830, |
24. Bồi dưỡng học sinh giỏi Lịch sử 8: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới môn Lịch sử và Địa lí - Cấp Trung học cơ sở/ Trương Ngọc Thơi.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 125 tr.: bảng; 29 cm. ISBN: 9786044304694 Chỉ số phân loại: 909 8TNT.BD 2024 Số ĐKCB: STK.01831, STK.01832, |
25. Bồi dưỡng học sinh giỏi Lịch sử 8: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới môn Lịch sử và Địa lí - Cấp Trung học cơ sở/ Trương Ngọc Thơi.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 125 tr.: bảng; 29 cm. ISBN: 9786044304694 Chỉ số phân loại: 909 8TNT.BD 2024 Số ĐKCB: STK.01831, STK.01832, |
26. Bồi dưỡng học sinh giỏi Địa lí 8: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Nguyễn Đức Vũ.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 59 tr.; 29cm.. ISBN: 9786044301327 Chỉ số phân loại: 910 8NDV.BD 2024 Số ĐKCB: STK.01833, |
27. Bồi dưỡng học sinh giỏi Địa lí 6/ Nguyễn Đức Vũ (ch.b.), Trần Thị Tuyết Mai.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 59 tr.: minh hoạ; 29cm.. ISBN: 9786043525120 Chỉ số phân loại: 910.712 6TTTM.BD 2022 Số ĐKCB: STK.01834, |
28. Học tốt Địa lí 6/ Nguyễn Đức Vũ (ch.b.), Trần Thị Tuyết Mai.- H.: Thanh niên, 2022.- 142 tr.: minh hoạ; 29cm.. ISBN: 9786043585551 Chỉ số phân loại: 910.712 6TTTM.HT 2022 Số ĐKCB: STK.01810, STK.01835, |
29. Bồi dưỡng học sinh giỏi Lịch sử 6: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới môn Lịch sử và Địa lí - Cấp trung học cơ sở/ Trương Ngọc Thơi.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 107 tr.: bảng; 29cm.. ISBN: 9786043964875 Chỉ số phân loại: 909 6TNT.BD 2023 Số ĐKCB: STK.01836, |
30. Luyện chuyên sâu ngữ pháp và từ vựng Tiếng Anh 7: Biên soạn theo Chương trình Sách giáo khoa mới/ Vũ Thanh Hoa.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 195 tr.: hình vẽ; 29 cm.. ISBN: 9786043961683 Chỉ số phân loại: 428.0076 7VTH.LC 2023 Số ĐKCB: STK.01837, |
32. Bài tập cơ bản và nâng cao Khoa học tự nhiên 9/ Cao Cự Giác (ch.b.), Phan Huy Bão, Nguyễn Văn Cần, Nguyễn Thị Thanh Mai.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 282 tr.: minh hoạ; 27 cm.. ISBN: 9786044327099 Chỉ số phân loại: 507.6 9CCG.BT 2024 Số ĐKCB: STK.01824, STK.01823, STK.01840, |
33. Luyện chuyên sâu ngữ pháp và từ vựng Tiếng Anh lớp 8: Biên soạn theo sách giáo khoa tiếng Anh Global success. T.1/ Đại Lợi (ch.b.), Hằng Nguyễn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 155 tr.: bảng; 27 cm..- (Tủ sách Học tốt tiếng Anh)( Global success) ISBN: 9786043426533 Chỉ số phân loại: 428.2 8DL.L1 2023 Số ĐKCB: STK.01841, |
34. Tuyển tập đề kiểm tra môn Ngữ văn 9: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới : Bồi dưỡng học sinh giỏi/ Kiều Bắc s.t.., b.s..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 187tr.: bảng; 24cm.. ISBN: 8935092830308 Chỉ số phân loại: 807.6 9KB.TT 2024 Số ĐKCB: STK.01842, |
35. Tuyển tập đề kiểm tra môn Ngữ văn 8: Theo cấu trúc mới : Bồi dưỡng học sinh giỏi/ Kiều Bắc s.t., b.s..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 275tr.: bảng; 24cm.. ISBN: 8935092824789 Chỉ số phân loại: 807.6 8KB.TT 2023 Số ĐKCB: STK.01843, |
36. Hướng dẫn nói và viết văn: Biểu cảm, tự sự, thuyết minh lớp 7: Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành/ Kiều Bắc, Nguyễn Quốc Khánh, Nguyễn Thị Hoa.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 232 tr.: minh hoạ; 24 cm.. ISBN: 8935092827001 Chỉ số phân loại: 807.12 7KB.HD 2022 Số ĐKCB: STK.01844, |
37. Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh 7: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Louis Phan; Hương Giang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 147tr.: hình vẽ, bảng; 29 cm.. ISBN: 9786049901270 Chỉ số phân loại: 428.0076 7LP.BD 2023 Số ĐKCB: STK.01846, STK.01845, |
39. Bài tập Lịch sử và Địa lí 6 cơ bản và nâng cao: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Nguyễn Thị Bích, Nguyễn Phương Liên, Ngô Thị Hiền Thuý, Bùi Thị Nhiệm.- H.: Giáo dục, 2021.- 123 tr.: minh hoạ; 27 cm.. ISBN: 9786040276896 Chỉ số phân loại: 910.76 6BTN.BT 2021 Số ĐKCB: STK.01848, |
40. THÙY DƯƠNG Ngữ pháp tiếng Anh 8 nâng cao: Sách theo chương trình Global. T.1/ Thùy Dương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 139tr.: bảng; 27 cm.. ISBN: 9786043790108 Chỉ số phân loại: 428.0076 8TD.NP 2024 Số ĐKCB: STK.01849, |
41. Bồi dưỡng toán 8. T.2/ Vũ Hữu Bình (ch.b.), Phạm Thị Bạch Ngọc, Nguyễn Bá Đang,....- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 120tr.: minh hoạ; 27cm.. ISBN: 9786040417541 Chỉ số phân loại: 510.712 8PTBN.B2 2024 Số ĐKCB: STK.01877, STK.01850, |
42. Bồi dưỡng Khoa học tự nhiên 9/ Nguyễn Thu Hà, Đặng Thanh Hải, Nguyễn Thuỳ Linh....- H.: Giáo dục, 2024.- 116 tr.: minh hoạ; 27 cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040421784 Chỉ số phân loại: 507.12 9NTL.BD 2024 Số ĐKCB: STK.01851, STK.01852, |
43. Bồi dưỡng Khoa học tự nhiên 9/ Nguyễn Thu Hà, Đặng Thanh Hải, Nguyễn Thuỳ Linh....- H.: Giáo dục, 2024.- 116 tr.: minh hoạ; 27 cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040421784 Chỉ số phân loại: 507.12 9NTL.BD 2024 Số ĐKCB: STK.01851, STK.01852, |
44. Để học tốt Khoa học tự nhiên 9/ Nguyễn Thu Hà, Phạm Minh Kiên, Nguyễn Văn Nguyên,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 144 tr.: minh hoạ; 27 cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040421777 Chỉ số phân loại: 507.12 9NTH.DH 2024 Số ĐKCB: STK.01853, STK.01854, |
46. Các dạng toán và phương pháp giải Toán 8: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. T.2/ Tôn Thân (ch.b.); Huỳnh Ngọc Thanh, Đặng Thị Thu Huệ,....- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 203tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.. ISBN: 9786040417732 Chỉ số phân loại: 510.76 8BVT.C2 2024 Số ĐKCB: STK.01856, |
![]() ISBN: 9786043694000 Chỉ số phân loại: 807.12 6NTH.L2 2022 Số ĐKCB: STK.01857, |
48. Bồi dưỡng toán 8. T.1/ Vũ Hữu Bình (ch.b.), Phạm Thị Bạch Ngọc, Nguyễn Xuân Bình,....- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 156tr.: minh hoạ; 27cm.. ISBN: 9786040417534 Chỉ số phân loại: 510.712 8PTBN.B1 2024 Số ĐKCB: STK.01859, STK.01858, |
49. Bồi dưỡng toán 8. T.1/ Vũ Hữu Bình (ch.b.), Phạm Thị Bạch Ngọc, Nguyễn Xuân Bình,....- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 156tr.: minh hoạ; 27cm.. ISBN: 9786040417534 Chỉ số phân loại: 510.712 8PTBN.B1 2024 Số ĐKCB: STK.01859, STK.01858, |
50. Bài tập phát triển năng lực Tin học 6: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Phạm Thế Long (ch.b.), Bùi Việt Hà, Hoàng Phương Nga....- H.: Giáo dục, 2021.- 79 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040281265 Chỉ số phân loại: 005.076 6BVH.BT 2021 Số ĐKCB: STK.01860, |
51. Ngữ văn 6 - Phương pháp đọc hiểu và viết dùng ngữ liệu ngoài SGK: Theo CT 2018 - Dùng chung cho 3 bộ SGK/ Đào Phương Huệ (ch.b.), Trần Thị Thành, Nguyễn Thị Thuý Hồng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 283 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786043960198 Chỉ số phân loại: 807.12 6NTTH.NV 2023 Số ĐKCB: STK.01861, |
53. Bài tập phát triển năng lực Tiếng Anh 9: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Nguyễn Thị Chi (c.b), Lê Kim Dung, Nguyễn Thụy Phương Lan,....- H.: Giáo dục, 2024.- 163 tr.: bảng; 27 cm.. ISBN: 9786040428479 Chỉ số phân loại: 428.0076 9HHA.BT 2024 Số ĐKCB: STK.01862, STK.01864, |
54. Luyện chuyên sâu ngữ pháp và từ vựng Tiếng Anh lớp 6: Biên soạn theo Chương trình sách giáo khoa Tiếng Anh mới nhất của Bộ Giáo dục & Đào tạo năm 2021. T.2/ Đại Lợi (ch.b.), Hằng Nguyễn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 137tr.: minh hoạ; 27cm..- (Tủ sách Học tốt Tiếng Anh) ISBN: 9786043424829 Chỉ số phân loại: 428.0076 6DL.L2 2021 Số ĐKCB: STK.01865, |
55. Luyện chuyên sâu ngữ pháp và từ vựng Tiếng Anh lớp 6: Biên soạn theo Chương trình sách giáo khoa Tiếng Anh mới nhất của Bộ Giáo dục & Đào tạo năm 2021. T.1/ Đại Lợi (ch.b.), Hằng Nguyễn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 135tr.: minh hoạ; 27cm..- (Tủ sách Học tốt Tiếng Anh) ISBN: 9786044322711 Chỉ số phân loại: 428.0076 6DL.L1 2024 Số ĐKCB: STK.01866, |
56. Luyện chuyên sâu ngữ pháp và từ vựng Tiếng Anh lớp 7: Biên soạn theo sách giáo khoa tiếng Anh Global success. T.2/ Đại Lợi (ch.b.), Hằng Nguyễn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 138 tr.: bảng; 27 cm..- (Tủ sách Học tốt Tiếng Anh) ISBN: 9786044322742 Chỉ số phân loại: 428.2076 7DL.L2 2024 Số ĐKCB: STK.01867, |
57. Luyện chuyên sâu ngữ pháp và từ vựng Tiếng Anh lớp 7: Biên soạn theo sách giáo khoa tiếng Anh Global success. T.1/ Đại Lợi (ch.b.), Hằng Nguyễn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 139 tr.: bảng, tranh vẽ; 27 cm..- (Tủ sách Học tốt Tiếng Anh) ISBN: 9786044322735 Chỉ số phân loại: 428.2076 7DL.L1 2024 Số ĐKCB: STK.01868, |
58. Phát triển toàn diện năng lực Tiếng Anh 7: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. T.2/ Phạm Thị Mai Hương (ch.b.), Tô Ngân Hà, Nguyễn Hồng Ly, Nguyễn Thu Hiền.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 143 tr.: bảng, tranh vẽ; 27 cm.. ISBN: 9786043007497 Chỉ số phân loại: 428.0076 7PTMH.P2 2023 Số ĐKCB: STK.01869, |
60. Các dạng toán và phương pháp giải Toán 6: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. T.2/ Tôn Thân (ch.b.), Huỳnh Ngọc Thanh, Nguyễn Vũ Thanh, Nguyễn Thành Khoa.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 227 tr.: minh hoạ; 27 cm. ISBN: 9786040368751 Chỉ số phân loại: 510.76 6NTK.C2 2023 Số ĐKCB: STK.01872, |
61. HÀ VĂN NHÂN Nâng cao Toán 9: Sô học đại số và thống kê số liệu. T.1/ Hà Văn Nhân.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Dân trí, 2024.- 227 tr.; 27 cm.. ISBN: 8936039382560 Chỉ số phân loại: 510.76 9HVN.N1 2024 Số ĐKCB: STK.01873, |
62. Các dạng toán và phương pháp giải Toán 9. T.2/ Tôn Thân (ch.b.), Huỳnh Ngọc Thanh, Đặng Thị Thu Huệ,....- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 200tr.: hình vẽ; 27cm.. ISBN: 9786040429803 Chỉ số phân loại: 510.76 9BVT.C2 2024 Số ĐKCB: STK.01874, |
63. Bài tập phát triển năng lực Toán 9: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. T.1/ Cung Thế Anh (c.b); Trần Phương Dung, Nguyễn Thị Hường,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 168 tr.: minh hoạ; 27cm.. ISBN: 9786040428493 Chỉ số phân loại: 510.76 9KTT.B1 2024 Số ĐKCB: STK.01875, STK.01825, |
64. Toán 8 cơ bản và nâng cao. T.1/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 219 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.. ISBN: 9786040409447 Chỉ số phân loại: 510.712 8VHB.T1 2024 Số ĐKCB: STK.01876, |
65. Bồi dưỡng toán 8. T.2/ Vũ Hữu Bình (ch.b.), Phạm Thị Bạch Ngọc, Nguyễn Bá Đang,....- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2024.- 120tr.: minh hoạ; 27cm.. ISBN: 9786040417541 Chỉ số phân loại: 510.712 8PTBN.B2 2024 Số ĐKCB: STK.01877, STK.01850, |
66. Toán 8 - Cơ bản và nâng cao. T.2/ Vũ Hữu Bình.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 215 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040381996 Chỉ số phân loại: 510.712 8VHB.T2 2023 Số ĐKCB: STK.01878, |
67. Củng cố và ôn luyện Toán 8: Sách theo chương trình mới. T.2/ Nguyễn Cao Cường, Đoàn Minh Cường, Lưu Bá Thắng (ch.b.)....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 275 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786043423082 Chỉ số phân loại: 510.76 8DMC.C2 2023 Số ĐKCB: STK.01879, |
68. Củng cố và ôn luyện Toán 8: Sách theo chương trình mới. T.1/ Nguyễn Cao Cường, Đoàn Minh Cường, Lưu Bá Thắng (ch.b.)....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 283 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.. ISBN: 9786044308470 Chỉ số phân loại: 510.76 8NCC.C1 2024 Số ĐKCB: STK.01880, |
69. Tuyển tập đề kiểm tra môn Ngữ văn 6: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới : Bồi dưỡng học sinh giỏi/ Kiều Bắc s.t.., b.s..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2024.- 187tr.: bảng; 24cm.. ISBN: 8935092833538 Chỉ số phân loại: 807.6 6KB.TT 2024 Số ĐKCB: STK.01881, |
70. Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh 6: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới Bộ Giáo dục và Đào tạo. T.2/ Tống Ngọc Huyền, Thuỳ Dương.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 171 tr.: hình vẽ, bảng; 30 cm.- (Global Success) ISBN: 9786043150377 Chỉ số phân loại: 428.2076 6TNH.L2 2023 Số ĐKCB: STK.01882, |
71. Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh 6: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới Bộ Giáo dục và Đào tạo. T.1/ Tống Ngọc Huyền, Thuỳ Dương.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 171 tr.: hình vẽ, bảng; 30 cm.- (Global Success) ISBN: 9786043150292 Chỉ số phân loại: 428.2076 6TNH.L1 2023 Số ĐKCB: STK.01883, |
72. Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh 6: Theo chuyên đề chuyên sâu và luyện đề: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Louis Phan.- Tái bản lần 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 147 tr.: bảng; 29 cm.. ISBN: 9786043000436 Chỉ số phân loại: 428.0076 6LP.BD 2023 Số ĐKCB: STK.01884, |
73. Luyện chuyên sâu ngữ pháp và từ vựng Tiếng Anh 6: Biên soạn theo Chương trình Sách giáo khoa mới/ Vũ Thanh Hoa.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 243 tr.: minh hoạ; 29 cm.. ISBN: 9786043796254 Chỉ số phân loại: 428.0076 6VTH.LC 2023 Số ĐKCB: STK.01885, |
74. Luyện chuyên sâu ngữ pháp và bài tập Tiếng Anh 8: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới Bộ Giáo dục và Đào tạo: Sách theo Chương trình Global success. T.2/ Tống Ngọc Huyền, Thuỳ Dương.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 119 tr.: hình vẽ, bảng; 30 cm..- (Global success) ISBN: 9786043842869 Chỉ số phân loại: 428.2076 8TD.L2 2023 Số ĐKCB: STK.01886, |
Xin mời quý thầy cô giáo và các em học sinh hãy đến Thư viện và tìm đọc.
Người biên soạn: Nông Thị Tuyến